Hợp kim |
% |
Ni |
CR |
Fe |
Mo |
Nb |
C |
C |
Inconel 718 |
Tối thiểu |
50 |
17 |
Rem |
2.8 |
4.75 |
||
Tối đa |
55 |
21 |
3.3 |
5.50 |
1.0 |
0.08 |
||
Hợp kim |
% |
Mn |
Là |
S |
Cu |
AL |
Ti |
|
Inconel 718 |
Tối thiểu |
0.20 |
0.65 |
|||||
Tối đa |
0.35 |
0.35 |
0.015 |
0.30 |
0.80 |
1.15 |
Mật độ |
8.24/cm3 |
Điểm nóng chảy |
1260-1320℃ |
Thuộc tính từ |
KHÔNG CÓ |
Nhiệt độ hòa tan |
1260℃~1320℃ |
Loại và Quy cách |
Xử lý nhiệt |
Thuộc tính kéo giãn |
Độ cứng |
Độ bền |
||||||||||
MPa |
MPa |
% |
MPa |
vòng/giờ |
% |
|||||||||
Tấm/Phiến/Dải |
--- |
Luyện mềm |
≤895 |
≤485 |
≥40 |
HRB≤ 94 |
--- |
--- |
--- |
|||||
Tấm/Phiến/Dải |
≤ 0.25 |
Dung dịch rắn |
≤965 |
≤550 |
MV |
HRB≤ 102 |
--- |
--- |
--- |
|||||
Tấm/Phiến/Dải |
>0.25~4.75 |
≤965 |
≤550 |
≥30 |
HRB≤ 102 |
--- |
--- |
--- |
||||||
Tấm/Phiến/Dải |
>4.75~25 |
≤1035 |
≤725 |
≥30 |
HRC≤ 25 |
--- |
--- |
--- |
||||||
Tấm/Phiến/Dải |
≤ 0.25 |
Tiêu chuẩn
Xử lý nhiệt
|
≥1240 |
≥1035 |
MV |
HRC≤ 36 |
--- |
--- |
--- |
|||||
Tấm/Phiến/Dải |
>0.25~25 |
≥1240 |
≥1035 |
≥12 |
HRC≤ 36 |
--- |
--- |
--- |
||||||
Tấm/Phiến/Dải |
≤ 0.38 |
≥965 |
≥795 |
≥5 |
--- |
655 |
≥23 |
--- |
||||||
Tấm/Phiến/Dải |
>0.38~0.62 |
≥965 |
≥795 |
≥5 |
--- |
655 |
≥23 |
4 |
||||||
Tấm/Phiến/Dải |
>0.62~25 |
≥1000 |
≥825 |
≥5 |
--- |
690 |
≥23 |
4 |
Số hiệu tiêu chuẩn |
Đa dạng |
Xử lý nhiệt |
℃ |
Thuộc tính kéo giãn |
||||||||
MPa |
MPa |
% |
||||||||||
Q/3B 4052 |
Ống mao dẫn |
Dung dịch rắn |
20 |
≤ 1070 |
≤ 655 |
≥ 30 |
||||||
Xử lý nhiệt tiêu chuẩn |
20 |
≥ 1275 |
≥ 1035 |
≥ 12 |
||||||||
Chú ý: Mẫu thử kéo toàn bộ ống được sử dụng |
Số hiệu tiêu chuẩn |
Đa dạng |
Xử lý nhiệt |
℃ |
Thuộc tính kéo giãn |
|||||||
MPa |
MPa |
% |
% |
||||||||
GJB 2611A |
Thanh tròn rút nguội |
Tiêu chuẩn
Nhiệt
Điều trị
|
20 |
≥ 1270 |
≥ 1030 |
≥ 12 |
≥ 15 |
||||
650 |
≥ 1000 |
≥ 860 |
≥ 12 |
≥ 18 |
|||||||
GJB 3527 |
Dây rút nguội dùng để làm lò xo |
20 |
≥ 1270 |
≥ 1035 |
≥ 12 |
-- |
|||||
Số hiệu tiêu chuẩn |
Đa dạng |
Xử lý nhiệt |
℃ |
Độ cứng |
Độ bền |
||||||
GJB 2611A |
Thanh tròn rút nguội |
Tiêu chuẩn
Nhiệt
Điều trị
|
20 |
MPa |
vòng/giờ |
% |
|||||
650 |
HBW≥ 345 |
--- |
--- |
--- |
|||||||
GJB 3527 |
Dây rút nguội dùng để làm lò xo |
20 |
--- |
690 |
≥ 23 |
≥ 4 |
|||||
Số hiệu tiêu chuẩn |
Đa dạng |
Xử lý nhiệt |
℃ |
HBC≥ 32 |
--- |
--- |
--- |
KX ALLOY
Thanh thép Pure Nickel Monel Hastelloy Inconel 600 Bar/Rod Alloy 601 Round Bar Inconel 718 là một sản phẩm hàng đầu trong ngành hợp kim kim loại. Được chế tạo từ các kim loại chất lượng cao nhất, thanh hợp kim này có bề mặt hoàn hảo và độ bền tốt nhất.
Thanh thép Pure Nickel Monel Hastelloy Inconel 600 Bar/Rod Alloy 601 Round Bar Inconel 718 rất phù hợp cho các ứng dụng cần sức mạnh và độ bền. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hàng không vũ trụ, nhà máy chế biến hóa chất và nhà máy lọc dầu vì khả năng kháng tuyệt vời trong môi trường nhiệt độ cao.
Thanh thép/cọc KX-Alloy's Pure Nickel Monel Hastelloy Inconel 600 được sản xuất từ hỗn hợp ban đầu của niken, crôm, sắt, đồng và molypden để cung cấp khả năng chống ăn mòn tối ưu. Điều này cho phép hợp kim chịu đựng được những môi trường khắc nghiệt nhất, bao gồm các điều kiện áp suất cao và môi trường nước muối.
Bên cạnh khả năng chống ăn mòn, thanh thép/cọc KX-Alloy's Pure Nickel Monel Hastelloy Inconel 600 Alloy 601 Round Bar Inconel 718 cũng có khả năng chống oxy hóa, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần sự ổn định và độ bền ở nhiệt độ cao.
Hơn nữa, loại thanh/cọc hợp kim này rất dễ gia công, cho phép thực hiện tốt việc chế tạo và gia công. Nó có thể được hàn, nối và hàn kín một cách dễ dàng, làm cho đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu hình dạng và thiết kế phức tạp.
Tại KX-Alloy, chúng tôi tự hào cung cấp những sản phẩm chất lượng nhất với chi phí cơ bản có thể cạnh tranh. Pure Nickel Monel Hastelloy Inconel 600 Steel Bar/Rod Alloy 601 Round Bar Inconel 718 của chúng tôi cũng không phải là ngoại lệ. Chúng tôi cung cấp sản phẩm này ở mức giá cao nhưng vẫn hợp lý, mà không cần phải hy sinh độ bền và chất lượng mà bạn mong đợi từ KX-Alloy.
Tóm lại, nếu bạn cần một hợp kim thanh kim loại dễ sử dụng, rất kháng ăn mòn và oxi hóa, và có khả năng chịu được điều kiện khắc nghiệt và áp suất cao, thì Pure Nickel Monel Hastelloy Inconel 600 Steel Bar/Rod Alloy 601 Round Bar Inconel 718 của KX-Alloy có thể là sản phẩm hoàn hảo dành cho bạn. Gửi email cho chúng tôi để biết thêm thông tin về các sản phẩm của chúng tôi và cách chúng tôi có thể giúp bạn tìm ra giải pháp tối ưu cho dự án của mình ngay hôm nay.
Copyright © Danyang Kaixin Alloy Material Co., Ltd. All Rights Reserved - Chính sách bảo mật - Blog